Travail François Jullien – Langue vietnamienne

Livres de François Jullien

Xác lâp cơ sờ cho đạo đức. Đối thoại CủA Mạnh Tử với một nhà triết học Khai sáng, “Fonder la morale. Dialogue de Mencius avec un philosophe des Lumières” (Ed. Grasset), Hoàng Ngọc Hiến dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2000

Bản về tính Hiệu Quả (Trên cỏ sờ nhừng tư tưổng của LÃO TỬ vê chiên tranh, quyên lực và lời nói), Hoàng Ngọc Hiển dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2002

Minh triểt phương đông & Triểt hoc Phươ Tây, “Un sage est sans idée. Ou l’autre de la philosophie” (Ed. Seuil), Nguyen Ngọc dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2003

Bàn về chữ thê, “La propension des choses. Pour une histoire de l’efficacité en Chine” (Ed. Seuil), Lê Đức Quang dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2004

Đuờng vòng và lối vào. Nhũng chiến lươc ý nghĩa ở Trung hoa, ở hy lạp, “Le détour et l’accès. Stratégies du sens en Chine, en Grèce” (Ed. Grasset & Fasquelle), Hoàng Ngọc Hiến dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2004

Đại tượng vô hình (Cảnh lớn không có hình dạng) hay Bàn vế tính phi – khách thể qua hội họa, “La grande image n’a pas de forme. Ou du non-objet par la peinture” (Ed. Seuil), Trương Quang Đệ dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2004

Minh triểt phương đông & Triểt hoc Phươ Tây, “Un sage est sans idée. Ou l’autre de la philosophie” ; Bàn vế tính hiệu quả, Hoàng Hiến dịch; Xác lâp cơ sở cho đạo đạo đức, Hoàng Hiến dịch ; Một bậc minh triết thì vô ý, Nguyen Ngọc dịch ; Bàn vế chữ thời, dịch Đinh Chân, Đào Hùng dịch ; Bàn vế cái nhạt, Trương Thị An Na dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2004

Nuôi dưổng đổi mính. Tách rời hạnh phúc, “Nourrir sa vie. A l’écart du bonheur” (Ed. Seuil), BứU ý dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2005

Bóng trong bức tranh. Cái ác hay cái ác tiêu cực, “L’ombre au tableau, du mal ou du négatif” (Ed. Seuil), Hoàng Ngọc Hiến, Phan Ngọc dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2005

Các biểu tượng của nội giới. Hay cách đọc triểt học về kinh dịch, “Figures de l’immanence. Pour une lecture philosophique du yi king” (Ed. Grasset & Fasquelle), Lê Nguyen Cằn, Đinh Thy reo dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2006

Bàn về chữ thê, “La propension des choses. Pour une histoire de l’efficacité en Chine” (Ed. Seuil), Người dịch : Lê Đức Quang, Nhà Xuẩt Bản Lao Động, 2012

Bàn vế sự trẫn trụi : Cái nu không thể có, “Le nu impossible” (Ed. Seuil), Trương  Thị An Na dịch, Nhà Xuẩt Bản Lao Động, 2012

Bàn vế xác lâp cơ sở đạo đức, “Fonder la morale” (Ed. Grasset), Hoàng Ngọc Hiến dịch, Nhà Xuẩt Bản Lao Động, 2012

Bàn vế Tính hiệu quả, “Traité de l’efficacité” ((Ed. Grasset), Hoàng Ngọc Hiến dịch, Nhà Xuẩt Bản Lao Động, 2012

Bàn vế Cái ác hay cái ác tiêu cực : Bóng trong bức tranh, “L’ombre au tableau, du mal ou du négatif” (Ed. Seuil), Hoàng Ngọc Hiến, Phan Ngọc dịch, Nhà Xuẩt Bản Lao Động, 2012

Bàn vế cái nhạt : Dựa vào tư tường và mỹ học Trung Hoa, “Eloge de la fadeur” (Ed. P. Picquier), Trương  Thị An Na dịch, Nhà Xuẩt Bản Lao Động, 2012

Bàn vế Triết sống, “Philosophie du vivre” (Ed. Gallimard), Đa Huyên, Nguyễn Hồi Thủ dịch, Nhà Xuẩt Bản Lao Động, 2013

Livres sur François Jullien

– André Chieng, Bàn vế thực tiễn của Trung hoa cùng với François Jullien, “La pratique de la Chine (avec François Jullien)”, Hoàng Ngọc Hiến dịch, Nhà Xuẩt Bản đà nẫng, 2007